Mới Nhất

|

Từ vựng gia đình

Tiếp theo bài viết về từ vựng, bài trước đã nói về các bộ phân cơ thể, hôm nay sẽ tiếp tục về từ vựng về các thành viên trong gia đình.

외할아버지: ông ngoại

할아버지: ông-ông nội

아버지:bố

남편:chồng

형:anh trai (em trai gọi)

누나:chị gái (em trai gọi)

남동생:Em trai

아들:Con Trai

나:Tôi

외할 머니:bà ngoại

할머니:bà-bà nội

어머니:mẹ

아내:vợ

오빠:anh (em gái gọi)

언니:chị (em gái gọi)

여동생:Em gái

딸:con gái

고모 : cô

이모 : dì

며느리 : con dâu.

사위 : con rễ

장남 : con trưởng ( nam )

장녀 : con trưởng ( nữ )

막내: con út

맏형, 큰 형 : anh cả

맏누이, 쿤누이 : chị cả.

아주버님 : anh chồng.

서방님 : em trai chồng (đã kết hôn )

도련님 : em trai chồng ( chưa kết hôn )

장모 : mẹ vợ

시어머니: mẹ chồng

친어머니 : mẹ ruột.

계모 : mẹ kế

양모 : mẹ nuôi.

아가씨 : em gái chồng

처형 : chị vợ.

처남 : anh vợ.

올케 chị dâu.

사촌형 : anh họ.

매부 : anh rể.

이모부 : dượng

조카: cháu
진손자: cháu ruột
왼손자: cháu ngoại
손녀 :cháu gái
손자 :cháu trai

Các từ vựng trên mình sưu tầm từ vietnameseforkorean, các bạn có thể tham khảo và chia sẻ bằng cách comment bên dưới nhé!

Theo tailieutienghan

Posted by Korea Language on 08:21. Filed under . You can follow any responses to this entry through the RSS 2.0. Feel free to leave a response

0 nhận xét for "Từ vựng gia đình"

Leave a reply

Lưu trữ BLog

Recently Commented

Recently Added