Tiếng Hàn Nhập Môn

Lear Korean- Tiếng Hàn Nhập Môn Bài 2 Bảng chữ cái và cách phát âm

Bảng Chữ cái tiếng Hàn QuốcBảng phiên âm tiếng Hàn Quốc sang tiếng LaTinh-Luyện phát âm 10 nguyên âm đơn : 10 nguyên âm đơn- Luyện phát âm ...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »
Tin Nổi Bật

Mẫu câu tiếng Hàn01 Đang trên đường tới …/ về …

1 . 사무실에 가시는 길 이세요 ?Có phải anh (chị) trên đường tới văn phòng không ạ ?2 . 아니오 집에 가는 길 이 에요Không phải ,tôi đang trên đường về nhà .3 . 지금 ...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Mới Nhất

  1. 2010 세계등축제 - Seoul Lantern Festival ,2010
  2. Halloween at Itaewon
  3. Quá trời ...
  4. Ăn Nhậu

Về Tôi

Bài 2: Hỏi thăm sức khỏe

Tiếp theo bài 1 về chào hỏi thường ngày bằng tiếng hàn chúng ta sẽ xem nội dung bài 2 Hỏi thăm sức khỏe. Anh (Ông, Bà, Chị, Cô) khỏe không...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Fan (팬) – Epik High (에픽하이) Tiếng Hàn qua bài hát

Epik High 에픽하이 – FanEpik High (에픽하이) – Fan [MV] 뮤직비디오입니다. oh!(가질수가 없어도)내 머릿속에 서라도(만질수가 없어도)그저 헛된 꿈이라도(말할수가 없어도)멀리서 숨어서라도You know I do널 사랑한다...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Fan (팬) – Epik High (에픽하이) Tiếng Hàn qua bài hát

Epik High 에픽하이 – FanEpik High (에픽하이) – Fan [MV] 뮤직비디오입니다. oh!(가질수가 없어도)내 머릿속에 서라도(만질수가 없어도)그저 헛된 꿈이라도(말할수가 없어도)멀리서 숨어서라도You know I do널 사랑한다...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Mẫu Câu Cơ Bản

Mẫu câu tiếng Hàn02 Đang trên đường đi / về thì ..2

Mẫu 2 … (에 / 에서) 가는 / 오는 길에 … : Đang trên đường đi / về thì …1 . 시장에 가는 길에 김 선생을 만났 어요Trên đường đi chợ ,tôi gặp ông Kim .2 . 도서관에서 오시는 길에 ...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Mẫu câu tiếng Hàn01 Đang trên đường tới …/ về …

1 . 사무실에 가시는 길 이세요 ?Có phải anh (chị) trên đường tới văn phòng không ạ ?2 . 아니오 집에 가는 길 이 에요Không phải ,tôi đang trên đường về nhà .3 . 지금 ...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Từ Vựng Cơ Bản

Từ vựng về trái cây

귤 : quýt사과 : táo배 : lê파파야 : đu đủ자몽 : bưởi용과 : thanh long람부탄 : chôm chôm두리안 : sầu riêng망고스틴 : măng cụt옥수수 : bắp구아바 : ổi파인애플 : thơm포도 : quả ...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Từ vựng gia đình

Tiếp theo bài viết về từ vựng, bài trước đã nói về các bộ phân cơ thể, hôm nay sẽ tiếp tục về từ vựng về các thành viên trong gia đình.외할아버...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể

Đây là những từ vựng mình tổng hợp được từ vietnameseforkorean, có thể còn rất nhiều từ nữa chưa có, bạn nào biết xin chia sẻ bằng cách com...

30 Oct 2010 / 0 Comments / Read More »

Ngữ Pháp Cơ Bản

  • Trợ từ ‘-에’

    a. Trợ từ ‘-에’ Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển độngVí dụ:- 도서관에 가요. (Đi đến thư viện)- 서점에 가요. (Đi đến hi...

  • Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’

    I.2 Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’ Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’ được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ trực tiếp của một ngoạiđộng từ trong ...

  • Trợ từ chủ ngữ: -은/는

    b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ýnghĩa nhấn mạnh, hoặc ...

  • Trợ từ chủ ngữ: -이/-가

    -Trợ từ chủ ngữ: -이/-가Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. ‘-이’ được gắn sau nhữngđại từ, danh từ có...

|

Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể

Đây là những từ vựng mình tổng hợp được từ vietnameseforkorean, có thể còn rất nhiều từ nữa chưa có, bạn nào biết xin chia sẻ bằng cách comment bên dưới, mình sẽ update vào bài viết nhé!

이마 : trán
눈 : mắt
혀 : lưỡi
귀 : lỗ tai
입술 : môi
이 : răng
목 : cổ
가슴 : ngực
뼈 : xương
등 : lưng
어깨 : vai
배꼽 : lộ rốn
눈썹 : lông mày
속눈썹 :lông mi
배 : bụng
허리 : hông
손톱 : móng tay
발톱 : móng chân
엉덩이 : mông
팔 : cánh tay
손 : bàn tay
손가락 : ngón tay
발 : chân
발가락 : ngón chân
발목 : cổ chân
심장 : tim
폐 : phổi
간 : gan
위 : dạ dày

코 : mũi
뺨 : gò má
입 : miệng
턱 : cằm
팔꿈치 : khủyu tay
아래팔/팔뚝 : cẳng tay
손목 : cổ tay
손가락 : ngón tay
샅 : háng
허벅다리 : đùi
무릎 : đầu gối
종아리 : bắp chân
다리 : chân

허리 : eo
볼 : má
보조개 : lúm đồng xu
쌍꺼플 : mí mắt
손바닥 : lòng bàn tay
손등 : mu bàn tay
손가락 자국 : vân tay
엄지손가락 : ngón tay cái
집게손가락 : ngón tay trỏ
가운뎃손가락 : ngón tay giữa
약손가락 (무명지) : ngón đeo nhẫn (ngón áp út)
새끼손가락 : ngón tay út
발바닥 : lòng bàn chân
발등 : mu bàn chân
발꿈치 : gót chân
엄지발가락 : ngón chân cái
새끼발가락 : ngón chân út

머리 : Đầu

머리카락 : Tóc

얼굴 : Khuôn mặt, mặt

이마 : Trán

순썹 : Lông mày

속눈썹 : Lông mi

눈 : Mắt

눈꺼풀 : Mí

귀 : Tai

볼 / 뺨 : Má

코 : Mũi

콧등 : Sống mũi

입 : Miệng

입술 : Môi

이 : Răng

혀 : Lưỡi

턱 / 턱끝 : Cằm

목 : Cổ

어깨 : Vai

Cánh tay : 팔

Khuỷu tay : 팔끔치

Cổ tay : 손목

Bàn tay : 손

Ngón tay : 손가락

Móng tay : 손톱

Ngực : 가슴

Bụng : 배

Eo/thắt lưng : 허리

Lưng : 등

Cột sống / Xương sống : 등뼈

Eo : 허리

Hông : 궁둥이

Mông : 궁둥이의 살

Lỗ rốn : 배꼽

Nách: 옆구리

다리 : Chân

대퇴 : Đùi

무릎 : Đầu gối

종아리 : Bắp chân

발목 : Cổ chân

발가락 : Ngón chân

발톱 : Móng chân

식도 : Thực quản

기관 : Khí quản

기도 : Phế quản

폐 : Phổi

심장 : Tim

간 : Gan

신장 : Thận

쓸개 : Túi mật / Mật

위 : Bao tử / Dạ dày

소장 : Ruột non

대장 : Đại tràng / Ruột già

방광 : Bàng quang / Bọng đái

전립선 : Tuyến tiền liệu

뼈 : Xương

피 : Máu

Theo tailieutienghan

Posted by Korea Language on 08:20. Filed under , . You can follow any responses to this entry through the RSS 2.0. Feel free to leave a response

0 nhận xét for "Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể"

Leave a reply

Lưu trữ BLog

Recently Commented

Recently Added