Cách chia phủ định -không- không phải
Ví dụ:
가다 (đi) 가지 않다 không đi
했다 (đã làm) 안했다 đã không làm
학생 (học sinh) 학생 아니다 không phải học sinh
Posted by Korea Language
on 07:53. Filed under
Tiếng Hàn Nhập Môn
.
You can follow any responses to this entry through the RSS 2.0.
Feel free to leave a response