Mới Nhất

|

Cách đọc các PATXIM

ß Đọc thành ㄱ (c/k) nếu các patxim là ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ
Ví dụ:
깎다 các tà (cắt, xén, cạo)
몫 mốc (phần)
늙다 nức tà (già)
ß Đọc thành ㄴ (n) nếu các patxim là ㄴ, ㄵ, ㄶ
Ví dụ:
안 an (khơng)
괜찮다 coén shán tà (khơng sao)
운전 un chơn (lái xe)
ß Đọc thành ㄷ (t) nếu patxim là ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ
Ví dụ:
닫다 tát tà (đĩng)
웃다 út tà (cười)
맞다 mát tà (đúng)
쫓다 chốt tà (đuổi)
같다 cát tà (giống)
좋다 chốt tà (tốt)
있다 ít tà (có)
ß Đọc thành ㄹ (l) nếu các patxim là ㄹ, ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ
Ví dụ:
알다 al tà (biết)
밟다 bal tà (dẫm)
싫다 xil thà (ghét)
핥다 hal tà (liếm)
ß Đọc thành ㅁ (m) nếu các patxim là ㅁ, ㄻ.
Ví dụ:
꿈 cum (giấc mơ)
잠 cham (giấc ngủ)
닮다 tam tà (giống)
ß Đọc thành ㅍ (p) nếu các patxim làㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ
Ví dụ:
밥 báp (cơm)
갚다 cáp tà (trả, trả lại)
값 cáp (giá cả)
ß Đọc thành ㅇ (ng) nếu các patxim là ㅇ
Vi dụ:
강 cang (dòng sông)
공항 công hang (sân bay)

Biên soạn: Lê Huy Khoa
Theo tailieutienghan

Posted by Korea Language on 07:50. Filed under . You can follow any responses to this entry through the RSS 2.0. Feel free to leave a response

0 nhận xét for "Cách đọc các PATXIM"

Leave a reply

Lưu trữ BLog

Recently Commented

Recently Added