Mới Nhất

|

Các thì trong tiếng Hàn Quốc

1.Thì hiện tại đang

ĐỘNG TỪ + 은/는

Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi

2.Thì quá khứ đã

ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다

Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai sẽ

ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn

ĐỘNG TỪ + 고 있다

Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn

Biên soạn: Lê Huy Khoa
Theo tailieutienghan

Posted by Korea Language on 07:52. Filed under . You can follow any responses to this entry through the RSS 2.0. Feel free to leave a response

0 nhận xét for "Các thì trong tiếng Hàn Quốc"

Leave a reply

Lưu trữ BLog

Recently Commented

Recently Added